おおきい

lớn

ちいさい

nhỏ

ひろい

rộng

せまい

hẹp

あかるい

sáng

くらい

tối

あたらしい

mới

ふるい

おもい

nặng

かるい

nhẹ

おいしい

ngon

まずい

dở

ながい

dài

みじかい

ngắn

たかい

đắt, cao

やすい

rẻ

たかい

cao

ひくい

thấp

おもしろい

thú vị

つまらない

nhàm chán

やさしい

hiền

きびしい

nghiêm khắc

むずかしい

khó

やさしい

dễ

いい, よい

tốt, hay

わるい

xấu

まじめ

nghiêm túc, chăm chỉ

ねっしん

nhiệt tình

しんせつ

tử tế

げんき

khoẻ mạnh

じょうぶ

bền, chắc, khoẻ

ゆうめい

nổi tiếng

たいへん

vất vả, khó khăn

にぎやか

náo nhiệt, nhộn nhịp

しずか

yên tĩnh, khẽ

きれい

đẹp, sạch

りょうり

món ăn

おすし

sushi

やま

núi

ふじさん

núi phú sĩ

さくらのはな

hoa anh đào

いえ

nhà, căn nhà

まち

thành phố, thi trấn

くに

đát nước

いなか

quê, miền quê

じっか

quê nhà

ところ

nơi chỗ

どう

như thế nào?

どんなN

n như thế nào?

しろい

màu trắng

くろい

màu đên

あかい

màu đỏ

あおい

màu xanh

きいろい

màu vàng

からい

cay

にがい

đắng

あまい

ngọt

すっぱい

chua

しょっぱい

mặn

かわいい

dễ thương

おとなしい

trầm tính, ít nói

しゅくだい

bài tập

くすり

thuốc uống

みかん

cam, quýt

くだもの

trái cây

たべもの

đồ ăn

のみもの

đồ uống

たてもの

toà nhà

ふるさと

quê hương

うみ

biển

トイレ

nhà vệ sinh

とても

rất

すこし, ちょっと

một chút, hơi

あまり

không, lắm

ぜんぜん

hoàn toàn không

そして

しかし, でも

nhưng, tuy nhiên