ここ

chỗ này

そこ

chỗ kia

あそこ

chỗ kia

どこ

chỗ nào, ở đâu?

うけつけ

quầy tiếp tân

かいだん

cầu thang

じむしつ

văn phòng

じしゅうしつ

phòng tự học

きょうしつ

phòng học

かいぎしつ

phòng họp

としょしつ

phòng đọc sách

しょくどう

nhà ăn

おてあらい

nhà vệ sinh

うち

nhà

げんかん

tiền sảnh

おうせつま

phòng khách

だいどころ

nhà bếp

よくしつ

nhà tắm

しんしつ

phòng ngủ

こちら

phía này

そちら

phía đó

あちら

phía kia

どちら

phía nào, ở đâu?

きっさてん

quán nước

ぎんこう

ngân hàng

こうえん

công viên

びょういん

bệnh viện

きょうかい

nhà thờ

おてら

chùa

えき

nhà ga

いちば

chợ

ほんや

nhà sách

しやくしょ

cơ quan hành chính thành phố

とういつかいどう

dinh thống nhất

ゆうびんきょく

bưu điện

としょかん

thư viện

えいがかん

rạp chiếu phim

どうぶつえん

sở thú

くうこう

sân bay

とこや

tiệm tóc nam

びよういん

tiệm tóc nữ

ベンタインいちば

chợ bến thành

ひがしぐち

cổng phía đông

にしぐち

cổng phía tây

みなみぐち

cổng phía nam

きたぐち

cổng phía bắc

でんしじしょ

kim từ điển

おみやげ

quà lưu niệm

さかな

はな

hoa

いりょうひん

quần áo

いんしょく

ẩm thực

ちょうみりょう

gia vị

いくら

bao nhiêu tiền?

~えん

~yên

~ドン

~ đồng

~ドル

~dollar

でんわばんごう

số điện thoại

なんばん

số mấy?