さそう

を さそいます

mời rủ

はく

を はきます

mang (giày),
mặc (quần)

なくす

を なくします

làm mất

かつ

にかちます

thắng

つとめる

に つとめます

làm việc

くらべる

と|に くらぺます

so sánh, so với

かける

メガネを かけます

đeo kính

~番目

~ばんめ

số thứ ~

未来

みらい

tương lai

はじめて 

lần đầu tiên

ひさしぶり

đã lâu rồi không gặp

もちろん 

tất nhiên, đương nhiên

そろそろ 

đã đến lúc

ネクタイ 

cà vạt

スーツ

đồ vét

インスタントーフォー

phở ăn liền

バインミー

bánh mì

パーセント

phần trăm (%)