おろす

お金を お下します

rút tiền

おす

ボタンを 押します

bấm nút

さく

花が さきます

hoa nở

むく

皮を むきます

gọt vỏ

はたらく

銀行で 働きます

làm việc

やく

肉を やきます

nướng

なくす

しりょうを
なくします

làm mất

よぶ

タクシーを 呼びます

gọi

しる

電話番号を
知ります

biết

やる

やきゅうをやります

làm, cho, chơi, tưới

なげる

石をなげます

ném

わすれる

たんじょうびを
忘れます

quên

とめる

車を止めます

dừng, đậu

けいえいする

ホテルを
けいえいします

kinh doanh

しんぱいする

試験を
心配します

lo lắng

へんじする

答えに 返事します

trả lời, đáp lại

じゃま

cản trở, phiền hà

たいせつ

大切

quan trọng, cần thiết

だいじょうぶ

大丈夫

không vấn đề

しりょう

tài liệu, tư liệu

いし

hòn đá

かわ

vỏ, da

ボタン

cái nút

プール

hồ bơi

カタログ

ca-ta-lô

すぐ

ngay lập tức

ゆっくり

từ từ, thong thả

どうやって

bằng cách nào

まぜる

こなをまぜます

trộn (bột)

ねむい

buồn ngủ

すごい

siêu thế

うるさい

ồn ào

はやおき

早起き

việc thức dậy sớm

どくしん

độc thân

こな

bột mì

こえ

giọng

さとう

đường ăn

オーブン

lò vi sóng

ずいぶん

khá là

まず

trước hết, trước tiên

つぎに

kế tiếp

さいごに

sau cùng

とちゅうに

nửa chừng

できあがり

hoàn thành, xong

おだいじに

お大事に

hãy bảo trọng sức khoẻ

おげんきです

お元気です

thương lộ bình an