わたし
tôi
わたしたち
chúng ta, chúng tôi
あなた
bạn, anh, chị
(ngôi thứ 2)
ひと
người
このひと
người này
あのひと
người kia
かた
vị
このかた
vị này
あのかた
vị kia
だれ
ai?
どなた
vị nào?
せんせい
thầy, cô
がくせい
học sinh, học viên
だいがくせい
sinh viên
りゅうがくせい
du học sinh
きょうし
giáo viên
こうちょう
hiệu trưởng
てんいん
nhân viên cửa hàng
てんちょう
trưởng cửa hàng
かいしゃいん
nhân viên công ty
ぎんこういん
nhân viên ngân hàng
しゃちょう
giám đốc
しゅふ
nội trợ
かしゅ
ca sĩ
うんてんしゅ
tài xế
いしゃ
bác sĩ
かんごし
y tá
かいごし
điều dưỡng
ベトナム
Việt Nam
にほん
Nhật Bản
かんこく
Hàn Quốc
ちゅうごく
Trung Quốc
たいわん
Đài Loan
こうむいん
công chức nhà nước
けいさつかん
cảnh sát
ちょうりし
đầu bếp
べんごし
luật sư
タイ
Thái Lan
インド
Ấn Độ
イギリス
Anh
フランス
Pháp
アメリカ
Mỹ
ドイツ
Đức
イタリア
Ý