DỰ

cho, cấp

THẢ

HOÀN

tròn

PHẠP

nghèo, thiếu thốn

CAN

làm khô

LOẠN

rối loạn

LIỄU

hoàn tất, hiểu

TRANH

giành nhau

HỖ

giúp lẫn nhau

PHẬT

phật giáo

NHIỆM

nhiệm vụ

NGƯỠNG

tín ngưỡng

PHẠT

đánh, chinh phạt

dư thừa

THÂN

duỗi ra

BẠN

đi cùng

ỷ, dựa vào

BẢO

bảo đảm

BỘI

gấp mấy lần

THƯƠNG

kho hàng

cá nhân

TU

sửa chữa

BÀI

nghệ sĩ

NGẪU

ngẫu nhiên

vĩ đại

TẢN

ô, dù

KHUYNH

khuynh hướng

TƯỢNG

hình tượng

BỘC

tôi (nam xưng)

LIÊU

bạn,
viên chức

NGHI

lễ nghi

THƯỜNG

bồi thường, đền

SUNG

sung túc, đầy

NHI

nhi đồng

KHẮC

khắc phục

CỘNG

công cộng

ĐIỂN

từ điển

TÁI

lại lần nữa

ĐÔNG

đông lạnh

XỬ

xử lý

HÌNH

hình phạt,
kết tội

PHÁN

phán xét

LOÁT

in ấn

KHOÁN

vé,
khế ước

CHẾ

hạn chế,
quy chế

ĐÁO

đến nơi,
chu đáo

TƯỚC

lột bỏ, vót

KIẾM

cây kiếm

TỄ

thuốc tễ

PHÓ

giúp, phụ

KỊCH

vở kịch

LAO

lao động

LỆ

khích lệ

HIỆU

hiệu quả

DŨNG

dũng cảm

MỘ

chiêu mộ

KHUYẾN

khuyến khích

MÙI

mùi

TRÁC

cái bàn

HIỆP

hiệp lực

BÁC

uyên bác

CHIẾM

chiếm lĩnh, bói

KHƯỚC

khước từ

QUYỂN

cuốn, cuộn

CẬP

phổ cập

THU

thâu,
thu nhập

SONG

đôi, cả hai

TY

tư,
quản trị

câu cú

SẤT

la mắng

CÁC

mỗi, những

KHIẾU

thét (kêu) lên

THỔ

nôn mửa

PHỦ

phủ định

HÀM

bao gồm

lữ,
nhà tắm

PHỆ

sủa

THƯƠNG

buôn bán

THIỆN

tốt, giỏi

KHÍ

dụng cụ

VI

vây quanh

ÁP

ép, đè nén

PHẢN

đường dốc

QUÂN

bình quân

PHƯỜNG

thầy tu

căn bản

VỰC

vùng, miền

MỘ

ngôi mộ

ĐỒ

sơn phết

CẢNH

biên giới

THỤC

trường tư

KỲ

lạ, khác thường

TẤU

chơi nhạc

KHẾ

khế ước

TƯỞNG

khen ngợi

DIỆU

lạ, khéo, thần kỳ

姿

dáng vẻ

công chúa

HIỀM

ghét

HỈ

vui, hạnh phúc

NƯƠNG

con gái, nàng

TÔN

tôn giáo

CUNG

cung điện, đền

DUNG

nội dung

YẾN

yến tiệc

MẬT

đông đảo, kín

寿

THỌ

sống lâu

XẠ

bắn

TẦM

hỏi thăm

ĐẠO

chỉ đạo

TỰU

thành tựu

TẰNG

tầng, bậc

NHAM

tảng đá

BĂNG

sạt lỡ,
sụp đổ

BỘ XUYÊN

CHÂU

châu lục

ĐỚI

dây đai

ẤU

non nớt

PHỦ

chính phủ

LANG

hành lang

VỊ

từ vựng

ẢNH

bóng, hình

VÃNG

đi qua

ĐỒ

học trò

TÒNG

tuân theo

ĐẮC

thu được

NGỰ

kính ngữ

TRƯNG

đặc trưng

CHÍ

ý chí

NHẪN

nhẫn nại

ĐÃI

lười biếng

KHỦNG

sợ hãi

HOẠN

bị bệnh

HOẶC

đi lạc,
say mê

THÁI

thái độ

MỘ

ái mộ

LỰ

nghĩ ngợi, lo

KHẾ

nghỉ ngơi

KHOÁI

thoải mái

QUÁI

nghi ngờ

HỐI

tiếc,
hối hận

NÃO

phiền muộn

TÍCH

tiếc nuối

HOẢNG

vội vàng

DU

vui vẻ

THẬN

thận trọng

MẠN

kiêu hãnh

TĂNG

đáng ghét

ỨC

ký ức

HOÀI

nhớ mong

NGÃ

tôi, thân thích

THÍCH

thân thích

CHIẾT

bẻ, gấp giấy

ĐẢM

đảm đương

BÁI

vái lạy

BÃO

bế, ôm

CHẤN

vẫy, lúc lắc

TỎA

đổ vỡ,
nản lòng

THÁI

hái,
thu thập

TIẾP

nối,
trực tiếp

MIÊU

miêu tả, vẽ

QUẢI

treo, tốn

ÁC

nắm

VIỆN

viện trợ

DƯƠNG

chiên

DAO

dao động

TỔN

tổn hại

HUỀ

diu dắt,
mang theo

CỬ

cử hành

CẢI

đổi mới

CÔNG

tấn công

ĐOẠN

từ chối,
chặt đứt

ĐÁN

nguyên đán

TUẦN

10 ngày

THĂNG

thăng tiến

MỘ

trời tối

ĐÀM

trời âm u

CANH

đổi mới

TRÁT

tiền giấy

ĐIỀU

điều kiện

BẢNG

mảnh ván

TRỤ

cây cột

VINH

phồn vinh

TRA

điều tra

NHIỄM

nhuộm, khô, cạn

KHÔ

khô, cạn

BÍNH

kiểu, tính cách

CĂN

rễ, gốc cây

CHU

châu, cổ phần

ĐÀO

cây đào

TÀI

trồng cây

KIỂM

kiểm tra

CẤU

cấu tạo

TIÊU

mục tiêu

LỊCH

lịch sử,
lý lịch

ẨU

đánh nhau

SÁT

giết người

DÂN

dân

CẦU

yêu cầu

TRẦM

chìm, lặn

PHÁI

đảng phái

THÂM

sâu

HỖN

trộn lẫn

MÃN

đầy, mãn nguyện

DUNG

tan chảy

NGƯ

đánh cá

PHIÊU

phảng phất

KHÍCH

kích, dữ dội

ĐĂNG

cái đèn

XÚY

nấu cơm,
đốt lửa

CHỬ

nấu, ninh, hầm

PHẠM

phạm tội

TRẠNG

trạng thái

HOÀN

vòng quanh

VƯỜN

rẫy, vườn

SÚC

gia súc

NGHI

nghi ngờ

CHỨNG

triệu chứng

LIỆU

điều trị

vỏ, da thú

THỊNH

phồn thịnh

ĐẠO

ăn cắp

TỈNH

xem xét

KHÁN

xem

THIẾU

nhìn xa (ngắm)

THỤY

giấc ngủ

SA

cát

NGẠNH

cứng,
ương ngạnh

MA

chà, đánh bóng

PHIẾU

lá phiếu

PHÚC

hạnh phúc

ưu tú

MIỂU

đv đếm giây

bí mật

DI

di dời

TRÌNH

trình độ

TRĨ

ấu trĩ,
non nớt

GIÁ

kiếm sống

TÍCH

chất đống

ỔN

yên ổn

ĐỘT

đột nhiên

CHƯƠNG

đoạn văn

ĐỒNG

nhi đồng

ĐOAN

mép cạnh

CẠNH

cạnh tranh

ĐẲNG

bình đẳng

PHẠM

phạm vi

TRỢ

đũa

TỊCH

quốc tịch

PHẤN

bột

TÚY

thuần túy

LẠP

hạt

TRANG

trang điểm

TINH

tinh thần

ĐƯỜNG

chất đường

HỆ

hệ thống

HỒNG

đỏ đậm

THUẦN

thuần túy

NẠP

nộp

THỐNG

truyền thống

GIẢO

bóp,
thắt, vắt

TỔNG

tổng thể

BIÊN

biên tập, đan

KHẨN

gấp, khẩn cấp

ĐẾ

siết chặt

TÍCH

thành tích

TAO

kéo tơ

TỘI

tội lỗi

THỰ

công sở

PHẠT

hình phạt

DỰC

kế tiếp

PHIÊN

phiên dịch

LÃO

già, suy yếu

THÍNH

nghe

CHỨC

nghề nghiệp

làn da

KIÊN

vai

KHẲNG

khẳng định

PHẾ

lá phổi

HUNG

ngực

NÃO

bộ óc

OẢN

cánh tay

PHÚC

bụng

YÊU

eo, hông

HỦ

mục nát,
hôi thối

TẠNG

nội tạng

THẦN

đại thần

hôi

HƯNG

hưng thịnh

HÀNG

hàng không,
hàng hải

BAN

tổng quát

NGHỆ

nghệ thuật

THẢO

cỏ

HOANG

bỏ hoang

HOA

trung hoa

TÁNG

chôn cất

CHƯNG

bốc hơi

TÀNG

nhà kho

HỒNG

cầu vồng

VĂN

con muỗi

HUỲNH

con đom đóm

con rắn

PHONG

con ong

MẬT

mật ong

HUYẾT

máu

NHAI

dãy phố

BỊ

chịu, bị

THỊ

thị giác, nhìn

QUAN

quan sát, nhìn

HUẤN

huấn luyện

THIẾT

thiết lập

PHỎNG

thăm hỏi

BÌNH

bình luận

TỪ

lời văn

CHẨN

chẩn bệnh

THÀNH

thành thật

NGỘ

hiểu lầm

CHƯ

các, tất cả

ĐẢN

ra đời

THỈNH

thỉnh cầu

THÙY

ai

ĐẾ

từ bỏ

KHIÊM

khiêm tốn

THỨC

nhận thức

HỘ

bảo vệ

NHƯỢNG

chuyển nhượng

CỐC

thung lũng

PHONG

phong phú

ĐỒN

con lợn

HÓA

hàng hóa

TRÁCH

trách nhiệm

BẦN

nghèo

PHIẾN

buôn bán

QUÝ

quý giá

THIẾP

dán

HIỀN

khôn ngoan

LỘ

con đường

XÚC

đá

QUÂN

quân đội

HIÊN

đv đếm nhà

NHUYỄN

mềm

TẢI

đăng báo

LUÂN

vòng tròn,
bánh xe

BỐI

bạn (học, làm)

TRUY

đuổi theo

lạc đường

TAO

gặp nạn

TỴ

tránh

tà gian

LANG

chồng

HƯƠNG

làng quê

BƯU

bưu điện

TẠC

giấm ăn

CHÂM

cây kim

ĐIẾU

câu cá

LINH

cái chuông

TIỀN

tiền tệ

ĐĨNH

viên thuốc

KIỆN

chìa khóa

CÁC

nội các

ÁM

màn đêm

ĐẤU

chiến đấu

PHÒNG

ngăn ngừa

PHẢN

cái dốc

HẠN

giới hạn

TRỪ

loại trừ

LỤC

đất liền

GIAI

giai đoạn

ÔI

ngung, góc, xó

ẨN

che giấu

CỐ

thuê mướn

PHÂN

bầu không khí

LÔI

sấm chớp

CÁCH

cải cách

NGOA

đôi giày

HÀN

hàn quốc

HƯỞNG

ảnh hưởng

ĐỈNH

đỉnh cao

KHOẢNH

khoảnh khắc

THUẬN

thứ tự

LÃNH

lĩnh, thống suất

LẠI

nhờ, tin cậy

TỰ

nuôi con vật

BÃO

ngán, chán

DƯỠNG

nuôi dưỡng

NHĨ

đồ ăn động vật

BÍNH

bánh

HƯƠNG

hương thơm

KHU

chạy mau tới

ĐÀ

phẩm chất xấu

KINH

kinh ngạc

CỐT

xương

QUỶ

ma quỷ

HỒN

linh hồn

MỊ

say mê

MA

ma quỷ,
hồn ma

TIÊN

tươi

MINH

kêu, hót

MẶC

im lặng

TỴ

cái mũi

LONG

con rồng

QUI

con rùa